Từ điển Thiều Chửu
囂 - hiêu
① Rầm rĩ. ||② Hiêu hiêu 囂囂 tả cái dáng ung dung tự đắc.

Từ điển Trần Văn Chánh
囂 - hiêu
① Ồn ào, ầm ĩ, rầm rĩ, bắng nhắng, nhặng xị: 叫囂 Gào thét, la lối; ② 【囂囂】hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
囂 - hiêu
Tiếng đông người ồn ào — Vẻ tự đắc. Cũng nói là Hiêu hiêu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh sằn. «.


浮囂 - phù hiêu ||